Năm học mới 2016 -2017

GIẢI TRÍ


PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ TOÁN 3

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Lý
Ngày gửi: 22h:45' 11-12-2013
Dung lượng: 954.0 KB
Số lượt tải: 3
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Lý
Ngày gửi: 22h:45' 11-12-2013
Dung lượng: 954.0 KB
Số lượt tải: 3
Số lượt thích:
0 người
Toán
Trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”
36
0
36 6
6
Câu 1:
Đáp án:
Trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”
Toán
của 69 kg là 13 kg
Câu 2:
Đáp án:
Câu 3:
của 16 m là 8 m
Đáp án:
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
8
2
4
8
0
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.
a)
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết
Ta viết: 8 : 2 = 4
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
1
Tính r?i vi?t theo m?u:
a) Mẫu:
12
6
12
2
0
Vi?t: 12 : 6 = 2
20
5
Vi?t: 20 : 5 = 4
15
3
5
15
0
0
20
4
Vi?t: 15 : 3 = 5
24
4
6
24
0
Vi?t: 15 : 3 = 5
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
b)
9
2
4
8
1
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1)
Đọc là: Chín chia hai bằng bốn, dư một.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia
1
Tính r?i vi?t theo m?u:
b) Mẫu:
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
17
5
3
15
2
Viết:
17 : 5 = 3 ( dư 2)
19
3
6
18
1
Viết:
19 : 3 = 6 ( dư 1)
29
6
4
24
5
Viết:
29 : 6 = 4 ( dư 5)
19
4
4
16
3
Viết:
19 : 4 = 4 ( dư 3)
1
Tính r?i vi?t theo m?u:
c)
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
20
3
6
28
4
42
6
18
2
7
28
0
7
42
0
Viết: 20 : 3 = 6 ( dư 2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 42 : 6 = 7
2
Đ
S
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
?
a)
Đ
30
6
4
24
6
b)
c)
d)
Đ
S
S
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
3
Đã khoanh vào số ô tô trong hình nào?
a)
b)
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
5
4
3
2
1
H?t gi?
Đúng
Hãy chọn
thẻ đúng
Kính Chúc Sức Khỏe Quý Thầy Cô
Trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”
36
0
36 6
6
Câu 1:
Đáp án:
Trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”
Toán
của 69 kg là 13 kg
Câu 2:
Đáp án:
Câu 3:
của 16 m là 8 m
Đáp án:
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
8
2
4
8
0
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.
a)
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết
Ta viết: 8 : 2 = 4
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
1
Tính r?i vi?t theo m?u:
a) Mẫu:
12
6
12
2
0
Vi?t: 12 : 6 = 2
20
5
Vi?t: 20 : 5 = 4
15
3
5
15
0
0
20
4
Vi?t: 15 : 3 = 5
24
4
6
24
0
Vi?t: 15 : 3 = 5
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
b)
9
2
4
8
1
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1)
Đọc là: Chín chia hai bằng bốn, dư một.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia
1
Tính r?i vi?t theo m?u:
b) Mẫu:
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
17
5
3
15
2
Viết:
17 : 5 = 3 ( dư 2)
19
3
6
18
1
Viết:
19 : 3 = 6 ( dư 1)
29
6
4
24
5
Viết:
29 : 6 = 4 ( dư 5)
19
4
4
16
3
Viết:
19 : 4 = 4 ( dư 3)
1
Tính r?i vi?t theo m?u:
c)
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
20
3
6
28
4
42
6
18
2
7
28
0
7
42
0
Viết: 20 : 3 = 6 ( dư 2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 42 : 6 = 7
2
Đ
S
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
?
a)
Đ
30
6
4
24
6
b)
c)
d)
Đ
S
S
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
3
Đã khoanh vào số ô tô trong hình nào?
a)
b)
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
5
4
3
2
1
H?t gi?
Đúng
Hãy chọn
thẻ đúng
Kính Chúc Sức Khỏe Quý Thầy Cô
 
Các ý kiến mới nhất